THÔNG TIN SẢN PHẨM
Điều hòa không khí hai chiều lạnh/sưởi của Hitachi model RAS/RAC-XJ13HJV được sản xuất đặc biệt dành riêng cho gia đình, với những căn phòng có diện tích 15-20m2. Thiết kế hiện đại dễ dàng phù hợp với các nội thất trong nhà.
Điều hòa không khí Hitachi vận hành êm ái, giảm thiểu tối đa tiếng ồn và mang lại sự thoải mái tuyệt đối cho bạn. Thêm vào đó, nhờ vào công nghệ máy nén của hitachi điều hòa tiết kiệm năng lượng hơn các loại máy sưởi điện truyền thống.
Điều hòa hitachi RAS/RAC-XJ13HJV sử dụng công nghệ chú trọng vào hiệu quả vận hành và tiết kiệm năng lượng
Điều hòa 2 chiều tối ưu chi phí vận hành đem lại sự thoải mái cho cả gia đình bạn. Gia đình bạn sẽ cảm thấy thoải mái trong cả mùa hè lẫn mùa đông với 2 chức năng lạnh / sưởi, giúp bạn cảm thấy mát mẻ vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng: công nghệ inverter sử dụng máy nén được phát triển và sản xuất bởi chính Hitachi. Do đó, điều hòa có thể điều chỉnh được mức năng lượng tiêu thụ theo nhu cầu của bạn và theo thời tiết. Công nghệ Inverter giảm thiểu năng lượng tiêu thụ đến khoảng 50% so với điều hòa truyền thống, giúp bạn tiết kiệm đáng kể chi phí điện hàng tháng.
Không khí trong sạch: lưới lọc không khí lọc sạch bụi bẩn giúp nâng cao chất lượng không khí.
Điều khiển từ xa: điều khiển nhiệt độ từ xa dễ dàng với giao diện trực quan, lập trình việc hẹn giờ với các thiết lập ưu tiên. Tích hợp thêm chế độ chờ tiết kiệm điện năng.
Tính năng và lợi ích
- Thiết kế tinh tế và mỏng
- Tiếng ồn thấp tương đương tiếng gió vivu
- Dễ dàng lắp đặt và bảo hành
- Tính năng tự chuẩn đoán lỗi
- Công nghệ DC Invertter hiệu suất cao
- Dễ dàng điều khiển bằng remote với màn hình thiết bị lớn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Dàn lạnh | RAS-XJ13HJV |
Dàn nóng | RAC-XJ13HJV | |
Nguồn cấp | Dòng điện | 1 Pha |
V/Hz | 220-230/50 | |
Nguồn điện | Dàn nóng | |
Công suất lạnh | Định mức(min/max) kw | 3.5(0.9-4.0) |
Định mức(min/max) BTU/h | 11,940 (3,070-13,650) | |
Công suất sưởi | Định mức(min/max) kw | 4.2 (0.9-5.0) |
Định mức(min/max) BTU/h | 14,330(3,070-17,060) | |
Sao năng lượng | 5 Sao | |
Hiệu suất năng lượng | Wh/Wh | 5.21 |
Công suất điện vào( Làm lạnh) | Định mức (min/max) W | 1,120 (250-1,460) |
Công suất điện vào( sưởi ấm) | Định mức (min/max) W | 1,100 (250-1,700) |
Dòng điện ( làm lạnh) | A | 1.09-6.35 |
Dòng điện( sưởi ấm) | A | 1.09-7.39 |
Lưu lượng gió (làm lạnh) | H/M/L/Silent m3/min | 10.0 / 8.1 / 6.7 / 5.6 |
Lưu lượng gió (sưởi ấm) | H/M/L/Silent m3/min | 11.0 / 9.2 / 8.7 / 5.6 |
Độ ồn( làm lạnh) | H/M/L/Silent dB | 43 / 36 / 26 / 25 |
Độ ồn( sưởi ấm) | H/M/L/Silent dB | 44 / 36 / 27 / 26 |
Công suất tách ẩm | L/h | 1.6 |
Chiều dài/Độ cao tối đa | m | 20/10 |
Đường kính ống lỏng/hơi | mm | 6.35/9.52 |
Kích thước | Dàn nóng( w*h*d) mm | 780 x 280 x 215 |
Dàn lạnh (w*h*d)mm | 660x 530 x 278 | |
Khối lượng tịnh | dàn nóng/dàn lạnh kg | 7.5 / 24.5 |
Môi chất lạnh | R32 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.